"Hundreds" được sử dụng với nghĩa "hàng trăm". Ví dụ: - How many people are there in the stadium? (Có bao nhiêu người trong sân vận động?) - Hundreds. (Hàng trăm người). Tương tự, chúng ta có "thousands of" - hàng ngàn, "millions of" - hàng triệu, "billions of" - hàng tỷ. Thế còn hàng chục thì sao? Mẫu CV xin việc quản lý cửa hàng bằng tiếng Anh. Nhà tuyển dụng không chỉ muốn biết bạn làm việc ở đâu mà là bạn đã học được gì từ công việc đó. 5. Kỹ năng đảm bảo doanh số cho toàn bộ cửa hàng. Thế nhưng, giữa hàng chục CV xin việc nhận được, nhà Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ tallying trong tiếng Anh. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ tallying tiếng Anh nghĩa là gì. - sự kiểm điểm (hàng hoá, tên) - nhãn (ghi tên hàng); biển (khắc tên cây ở vường bách thảo Vì sao hàng chục người phải nhét nhau trong xe container đông lạnh -25 độ C để đi vào Anh, bọn buôn người làm vậy để vượt OTP là gì viết tắt của từ nào, tìm hiểu mã xác thực OTP và phân loại Bạn đang xem: Hàng chục tiếng anh là gì. Thầy giáo Quang Nguyen chia sẻ những cách diễn đạt liên quan đến con số trong tiếng Anh. 10 số cơ bản nhất gần như bất kỳ người học tiếng Anh nào cũng biết là: "one", "two", "three", "four", "five", "six", "seven", "eight", "nine", "ten". . Vì sao hàng chục ngàn người Hồi giáo giận dữ biểu tình chống Thống đốc Jakarta?Why hundreds of thousands of Muslims rallied against the Jakarta governor?Hàng chục ngàn người Yezidi phải chạy vào núi of thousands Yazidis headed to Mount you read that correctly, hundreds of thousands of dollars!Chúng tôi có hàng chục người đang làm điều đó.”.There are a hundred guys doing that.”.Bạn không cần phải đưa ra cho chúng trước mặt hàng chục does not have to be in front of hundred lưng có hàng chục màu để bạn chọn, link ở dưới belt is available in dozens of colors, link in the có hàng chục khi hàng chục nguồn lực cho người mới bắt đầu has dozens and dozens of resources for French vay mượn hàng chục tỷ đô la như thế khiến nhiều người lo chục những câu hỏi đua nhau xuất hiện trong đầu thousand different thoughts and questions race through Jane's người chết, hàng chục bị thương trong các vụ bạo lực Thứ Sáu dead and dozens injured in Black Friday have been thousands of studies on the benefits of cũng là nơi mà hàng chục người gọi là also a place that thousands of people will call có thể có hàng chục giấc mơ trong một quên để luôn luôn chia aces và không bao giờ chia hàng split your aces and always split your này nói rằngnhiều người đã làm việc ở đó hàng chục năm hoặc said many had worked there for a dozen or more sáng lập nhiều công ty trị giá hàng chục triệu USD;Emme co-founded many companies which are valued at tens of millions USD;Tổ của kiến lửa có thể là nhà của hàng chục ngàn con ant colonies can be home to tens of thousands of trở thành mồ côi, hàng chục phụ nữ thành góa of children became orphans while thousands of women became ta tin rằng con số người chết thực tế là hàng chục real death toll is believed to be in the tens of Guaido đã nhậnđược sự ủng hộ của Mỹ và hàng chục quốc gia had seen him wear these clothes on dozens of vực quanh Bắc Kinh là nhà của hàng chục triệu area around Beijing that's home to tens of millions of people.

hàng chục tiếng anh là gì